commander
commander [komõde] I. V. tr. dir. [1] 1. Chỉ huy; sai khiến: Cet adolescent ne supporte pas qu’on le commande: Chàng thiếu niên này không chịu dưọc ai sai khiến nó. 2. Điều khiển, chỉ huy. Commander une armée: Chỉ huy một binh doàn. 3. Commander qqch: Chỉ huy, điều khiển. Commander la manœuvre: Điều khiến cuôc tập trận. 4. Bóng Đồi hỏi, bắt buộc. Sa conduite courageuse commande le respect: Sư dũng cẩm của anh ta buộc mọi người phải kính trong. 5. Đặt hàng, đặt mua. Commander du charbon: Đặt mua than. 6. Chê ngự, lấn át. Cette éminence commande la plaine: Cao diểm kia chế ngự cả cánh dồng. > V. pron. Mở sang, thông. Ces deux chambres se commandent: Hai phòng này thông nhau. 7. KT Điều khiển, vận hành. Une cellule photoélectrique commande l’ouverture de cette porte: Một tế bào quang diện diều khiến sự mở cửa này. IL V. tr. indir. 1. Có quyền với ai, sai khiến ai, ra lệnh cho ai: Commander à qqn: Sai khiến ai, ra lệnh cho ai. 2. Bóng Chê ngự. Commander à ses passions: Chế ngự các dam mê. III. V. intr. sử dụng quyền lục, ra lệnh: Ce n’est pas vous qui commandez ici: Anh không phải người ra lệnh ỏ dây!