TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

compensation

BÙ TRỪ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

compensation

compensation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý

trim

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

equalisation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

equalization

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

correction of an acoustical measurement system

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

compensation

Kompensation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stratosphärische Kompensation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Trimming

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Trimmung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ausgleich

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Entzerrung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Korrektur eines Aufzeichnungssystems

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

compensation

compensation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý

égalisation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

correction d'un système d'enregistrement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

compensation entre les pertes et les profits

Sự bù trừ giữa lỗ và lãi.

Un métier difficile, mais intéressant en compensation

Một nghề khó, nhưng bù lại, rất thú vị.

Chambre de compensation

Phòng chuyển khoản bù trừ.

Từ Điển Tâm Lý

Compensation

[VI] BÙ TRỪ

[FR] Compensation

[EN] Compensation

[VI] 1. Cơ chế bù trừ (Adler) Một quá trình tâm lý thúc đẩy một số người muốn khắc phục những yếu kém về thân thể hoặc tâm trí của mình. Chính thế mà Demosthène, một người nói lắp đã trở thành một diễn giả hùng biện, bà Byron một người thọt, đã trở thành một nhà thể thao có tiếng. 2. Cuồng động bù trừ (Janet) Một loại ám ảnh, thuộc nhóm “náo động cưỡng ép” của Janet, mỗi khi làm một động tác mà chủ thể cho là không hay, phải làm một động tác ngược lại, chẳng hạn một người bị ám ảnh sau khi đã bắt tay một phụ nữ phải bắt tay một nam giới, có người tiến lên 3 bước phải bước lùi 3 bước. 3. Hoang tưởng bù trừ: để bù trừ một tình huống nặng nề có thực hoặc tưởng tượng, ví dụ hoang tưởng có thai ở một phụ nữ vô sinh, hoang tưởng dòng máu ở một người không biết bố mẹ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

compensation /SCIENCE/

[DE] Kompensation; stratosphärische Kompensation

[EN] compensation

[FR] compensation

compensation /SCIENCE/

[DE] Trimming; Trimmung

[EN] trim

[FR] compensation

compensation /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Kompensation

[EN] compensation

[FR] compensation

compensation /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Kompensation

[EN] compensation

[FR] compensation

compensation /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Ausgleich; Kompensation

[EN] compensation

[FR] compensation

compensation /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Ausgleich; Kompensation

[EN] compensation

[FR] compensation

compensation /TECH/

[DE] Kompensation

[EN] compensation

[FR] compensation

compensation,égalisation /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Entzerrung

[EN] equalisation; equalization

[FR] compensation; égalisation

compensation,correction d'un système d'enregistrement,égalisation /SCIENCE,TECH/

[DE] Entzerrung; Korrektur eines Aufzeichnungssystems

[EN] correction of an acoustical measurement system; equalisation

[FR] compensation; correction d' un système d' enregistrement; égalisation

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

compensation

compensation [kôpôsasjô] n. f. 1. Sự bù, sự bù trừ. compensation entre les pertes et les profits: Sự bù trừ giữa lỗ và lãi. 2. Sự dền bù, sự bù lại. Obtenir, recevoir une compensation: Xin dưọc, nhận dưọc một sự dền bù. > En compensation: Bù lại, ngược lại. Un métier difficile, mais intéressant en compensation: Một nghề khó, nhưng bù lại, rất thú vị. 3. LUẬT Phương thức bù trừ (cách hủy bỏ hai nghĩa vụ cùng loại mà hai người có ngược nhau.) 4. TÀI Chuyển khoản bù trừ (cách thanh toán ở sở giao dịch chứng khoán không phải chuyển dịch tiền). Chambre de compensation: Phòng chuyển khoản bù trừ. 5. ĐIỆN Sự bù trừ (để cải thiện công suất một mạng điện.) 6. HÁI và HKHÒNG Compensation du compas: Sự bù trừ của địa bàn (để giảm độ lệch). 7. TOÁN Loi de compensation: Luật bổ chính (của những số lớn). 8. V Phản ứng bù trừ (của cơ thể để lập lại sự cân bằng sinh lý.) 9. TÂM Sự thùa trừ.