Ausgleich /der; -[e]s, -e (PI. selten)/
sự làm cho cân đốì;
sự làm cho cân bằng;
Ausgleich /der; -[e]s, -e (PI. selten)/
sự làm cho bớt căng thẳng (tình hình);
sự thỏa thuận;
sự nhân nhượng;
sự điều đình;
sự dàn hòa;
Ausgleich /der; -[e]s, -e (PI. selten)/
sự đền bù;
sự bồi thường;
sự bù trừ (Entschädigung, Ersatz);
er hat für den Schaden einen Aus gleich erhalten : ông ấy đã nhận khoản tiền bồi thường cho sự thiệt hại.
Ausgleich /der; -[e]s, -e (PI. selten)/
(Bankw ) dạng viết ngắn gọn của từ Kontoausgleich (sự cân đô' i tài khoản);
Ausgleich /der; -[e]s, -e (PI. selten)/
(o PL) (Ballspiele) tỷ sô' bằng nhau giữa hai đội bóng;
tỷ số hòa;