TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

déchet

Phế liệu

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

déchet

Waste material

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

sinkage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

waste

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

déchet

Filmdickeverminderung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abfall

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

déchet

Déchet

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

déchet /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Filmdickeverminderung

[EN] sinkage

[FR] déchet

déchet /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Abfall

[EN] waste

[FR] déchet

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

déchet

déchet [deje] n. m. 1. Cũ Sự hao hụt. Le déchet du pain à la cuisson: Sự hao hụt của bánh khi nướng. > Mói LUẬT THƯƠNG Déchet de route: Sự hao hụt khi chuyên chỏ. Le déchet de route n’engage pas la responsabilité du transporteur: Sự hao hụt trên dường không gán trách nhiệm cho ngưòi chuyên chỏ. 2. Mảnh vụn khi cắt. Des déchets de viande, de laine: Các vụn thịt, vụn len. 3. Plur. Bã, cặn. Déchets radioactifs: Bã phóng xạ. 4. Bóng Nguôi bỏ đi; kẻ cặn bã; phê thải. C’est un déchet: Nó là dồ căn bã. Un déchet de la société: Một cặn bã của xã hội.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Déchet

[EN] Waste material

[VI] Phế liệu

[FR] Déchet

[VI] Vật liệu không giá trị, cặn bã thu được của một quá trình sản xuất hoặc của một chu kỳ tiêu thụ.