déchet
déchet [deje] n. m. 1. Cũ Sự hao hụt. Le déchet du pain à la cuisson: Sự hao hụt của bánh khi nướng. > Mói LUẬT THƯƠNG Déchet de route: Sự hao hụt khi chuyên chỏ. Le déchet de route n’engage pas la responsabilité du transporteur: Sự hao hụt trên dường không gán trách nhiệm cho ngưòi chuyên chỏ. 2. Mảnh vụn khi cắt. Des déchets de viande, de laine: Các vụn thịt, vụn len. 3. Plur. Bã, cặn. Déchets radioactifs: Bã phóng xạ. 4. Bóng Nguôi bỏ đi; kẻ cặn bã; phê thải. C’est un déchet: Nó là dồ căn bã. Un déchet de la société: Một cặn bã của xã hội.