TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

défense

TỰ VỆ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

défense

tusk

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

security

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

security and reconfiguration programmes

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

security and reconfiguration programs

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fender

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

défense

Stoßzahn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Sicherheit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verteidigung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Sicherungs-und Umfigurationsprogramme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fender

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

défense

défense

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Défense

[VI] TỰ VỆ (phòng vệ)

[FR] Défense

[EN]

[VI] Theo phân tâm học, khi xuất hiện một biểu tượng gây lo hãi không thể xử lý bằng cách nối kết với một chuỗi ý nghĩ khác có hệ thống, để bảo vê cái Tôi, chủ thể vận dụng những cơ chế tự vệ (mécanismes de défense), trước hết là dồn nén vào vô thức. Dồn nén là cơ chế tự vệ cơ bản. Trong chứng hystêri cơ chế tự vệ là chuyển hoán thành một triệu chứng thể chất; trong ám sợ thì chuyển di một ám sợ sang một vật khác; trong paranoia là phóng chiếu (xem các từ kể trên). Có thể đảo ngược định hướng từ khách thể chĩa vào bản thân; có thể thăng hoa. Tóm lại, khi khó mà thỏa mãn dục vọng, để tránh gây xung đột thì vận dụng các cơ chế tự vệ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

défense /SCIENCE,ENVIR/

[DE] Stoßzahn

[EN] tusk

[FR] défense

défense /IT-TECH/

[DE] Sicherheit; Verteidigung

[EN] security

[FR] défense

défense /IT-TECH/

[DE] Sicherungs-und Umfigurationsprogramme

[EN] security and reconfiguration programmes; security and reconfiguration programs

[FR] défense

défense /FISCHERIES/

[DE] Fender

[EN] fender

[FR] défense

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

défense

défense [defas] n. f. 1. Sự phồng thủ; phồng vệ; bảo vệ. Prendre la défense des opprimés: Bảo vê những kể bị áp bức. Venez à ma défense: Hãy đến bảo vệ cho tôi. > LUẬT Légitime défense: Quyền phồng vệ chính đáng. Être en état de légitime défense: Trong truờng họp phồng vệ chính đáng. 2. Bảo vệ chống kẻ thù; phồng thủ. Mettre une place en état de défense: Đặt một vị trí trong trạng thái phòng thủ. Ligne de défense: Tuyến phòng thủ. La défense de Verdun: Việc phòng thủ Vécdoong. 3. Défense natio-nale: Quốc phồng. Le ministre de la Défense nationale: Bộ trưởng quốc phòng. Défense contre avions (D.C.A.): Phòng không. La défense passive tend à réduire les effets des attaques aériennes: Các biện pháp phòng thủ thụ dộng nhằm làm giảm hiệu quả của các cuộc không kích. 4. Nói hoặc viết để bênh vực ai; bào chữa cho ai. On ne voulut pas écouter sa défense: Người ta không muốn nghe những lòi bào chùa, của nó. 5. LUẬT Toàn bộ các phương tiện để bảo vệ trước pháp luật. L’accusé modifie son système de défense: BỊ cáo thay dổi hê thống bào chữa. -Par ext. La défense: Bên bào chữa; bên bị. La paròle est à la défense: Đến lượt bên bào chùa lên tiếng! 6. SLÝ Défense de 1’organisme: Sự chống đỡ của cơ thể. 7. PHTÂM Défense du moi: Sự bảo vệ cái tôi (các quá trình vô thúc nhằm tự bảo vệ). Les mécanismes de défense sont plus ou moins intégrés au moi: refoulement, sublimation, régression, projection: Cơ chế bảo vê ít nhiều hòa nhập vào cái tối: sự kìm nén, sự thăng hoa, sự thoái bộ, sự ngoại xuất. 8. Câm. Défense d’afficher: cấm dán giấy cáo thị.

défense

défense [defas] n. f. Ngà (voi), nanh (lợn lồi); cặp bảo vệ. Les défenses sont soit des canines (sanglier, chevrotain), soit des incisives (éléphant, narval): Những cặp bảo vệ thường là răhg nanh (lơn lòi, cheo) hoặc răng cửa (voi, kỳ lân biển).