défense
défense [defas] n. f. 1. Sự phồng thủ; phồng vệ; bảo vệ. Prendre la défense des opprimés: Bảo vê những kể bị áp bức. Venez à ma défense: Hãy đến bảo vệ cho tôi. > LUẬT Légitime défense: Quyền phồng vệ chính đáng. Être en état de légitime défense: Trong truờng họp phồng vệ chính đáng. 2. Bảo vệ chống kẻ thù; phồng thủ. Mettre une place en état de défense: Đặt một vị trí trong trạng thái phòng thủ. Ligne de défense: Tuyến phòng thủ. La défense de Verdun: Việc phòng thủ Vécdoong. 3. Défense natio-nale: Quốc phồng. Le ministre de la Défense nationale: Bộ trưởng quốc phòng. Défense contre avions (D.C.A.): Phòng không. La défense passive tend à réduire les effets des attaques aériennes: Các biện pháp phòng thủ thụ dộng nhằm làm giảm hiệu quả của các cuộc không kích. 4. Nói hoặc viết để bênh vực ai; bào chữa cho ai. On ne voulut pas écouter sa défense: Người ta không muốn nghe những lòi bào chùa, của nó. 5. LUẬT Toàn bộ các phương tiện để bảo vệ trước pháp luật. L’accusé modifie son système de défense: BỊ cáo thay dổi hê thống bào chữa. -Par ext. La défense: Bên bào chữa; bên bị. La paròle est à la défense: Đến lượt bên bào chùa lên tiếng! 6. SLÝ Défense de 1’organisme: Sự chống đỡ của cơ thể. 7. PHTÂM Défense du moi: Sự bảo vệ cái tôi (các quá trình vô thúc nhằm tự bảo vệ). Les mécanismes de défense sont plus ou moins intégrés au moi: refoulement, sublimation, régression, projection: Cơ chế bảo vê ít nhiều hòa nhập vào cái tối: sự kìm nén, sự thăng hoa, sự thoái bộ, sự ngoại xuất. 8. Câm. Défense d’afficher: cấm dán giấy cáo thị.
défense
défense [defas] n. f. Ngà (voi), nanh (lợn lồi); cặp bảo vệ. Les défenses sont soit des canines (sanglier, chevrotain), soit des incisives (éléphant, narval): Những cặp bảo vệ thường là răhg nanh (lơn lòi, cheo) hoặc răng cửa (voi, kỳ lân biển).