dame
dame [dam] n. f. I. 1. Cũ Quý bà; quý phu nhân. > Người đàn bà được một hiệp sĩ đặt lồng tin. Rompre une lance pour sa dame: Phục tùng quý, phu nhân. Mói, Đùa La dame de ses (mes, tes) pensées: Nguòi đàn bà trong tư tưởng; người yêu. 2. Người phụ nữ có địa vị xã hội tuơng đối cao. C’est une grande dame: Đó là một bà lớn. La première dame d’un pays: Vị đệ nhất phu nhân (vợ của nguyên thủ quốc gia.) 3. Danh xưng lịch sự dành cho phụ nữ. Il était en compagnie d’une dame: Ông ta di cùng một quý phu nhân. Au bonheur des dames: Hạnh phúc dành cho quý bà (tên tiểu thuyết của E.Dôlã). 4. Ngưòi phụ nữ có chồng. C’est une dame ou une demoiselle?: Đó là bà hay cô? —Dgian Vợ. Et votre dame, ça va?: Bà nhà CÓ khôe không? 5. Tên gọi một sô nữ tu. Les dames du Sacré-Cœur: Những bà phưóc dòng Chúa " Thánh Tâm" . 6. Danh hiệu của một số nữ chức quan bên cạnh hoàng hậu và công chúa. Dame d’honneur: Nguài thể nữ, tùy nữ. > Dame de compagnie: Bà, cô tùy tùng. V. compagnie, n. 1. CHƠI Con đầm (bài). La dame de trèfle: Con đầm nhép (bài). > Quân đầm, quân dam (cơ). > Quân cơ Giắckê. > Jeu de dames: Cơ dam. Aller à dame: Nước tận (cơ dam). 2. HÁI Dame de nage: Cọc cheo, (chỗ khoét hình bán nguyệt để tựa mái cheo). 3. Cái đầm đất. Đồng demoiselle, hie.