pilon
pilon [pilõ] n. m. 1. Cái chày, cái vồ. Broyer des épices, du grain, dans un mortier avec un pilon: Giã gia vị, giã hạt trong cối vói một cái chày. -Marteau-pilon: V. marteau. > Mettre un livre au pilon: Hủy toàn bộ bản in một cuốn sách. 2. Tỏi (gà, vịt). 3. Chân gỗ.