TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dame

Quả đầm

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

dame

Tamper

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

punner

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rammer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

dame

Ramme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stampfer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stößel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Handramme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stampfgerät

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

dame

Dame

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pilon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pilonneuse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

demoiselle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dame,pilon

[DE] Ramme; Stampfer; Stößel

[EN] punner; rammer; tamper

[FR] dame; pilon

dame,pilonneuse

[DE] Stampfer

[EN] rammer; tamper

[FR] dame; pilonneuse

dame,demoiselle,hie

[DE] Handramme; Stampfer; Stampfgerät

[EN] tamper

[FR] dame; demoiselle; hie

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dame

dame [dam] n. f. I. 1. Cũ Quý bà; quý phu nhân. > Người đàn bà được một hiệp sĩ đặt lồng tin. Rompre une lance pour sa dame: Phục tùng quý, phu nhân. Mói, Đùa La dame de ses (mes, tes) pensées: Nguòi đàn bà trong tư tưởng; người yêu. 2. Người phụ nữ có địa vị xã hội tuơng đối cao. C’est une grande dame: Đó là một bà lớn. La première dame d’un pays: Vị đệ nhất phu nhân (vợ của nguyên thủ quốc gia.) 3. Danh xưng lịch sự dành cho phụ nữ. Il était en compagnie d’une dame: Ông ta di cùng một quý phu nhân. Au bonheur des dames: Hạnh phúc dành cho quý bà (tên tiểu thuyết của E.Dôlã). 4. Ngưòi phụ nữ có chồng. C’est une dame ou une demoiselle?: Đó là bà hay cô? —Dgian Vợ. Et votre dame, ça va?: Bà nhà CÓ khôe không? 5. Tên gọi một sô nữ tu. Les dames du Sacré-Cœur: Những bà phưóc dòng Chúa " Thánh Tâm" . 6. Danh hiệu của một số nữ chức quan bên cạnh hoàng hậu và công chúa. Dame d’honneur: Nguài thể nữ, tùy nữ. > Dame de compagnie: Bà, cô tùy tùng. V. compagnie, n. 1. CHƠI Con đầm (bài). La dame de trèfle: Con đầm nhép (bài). > Quân đầm, quân dam (cơ). > Quân cơ Giắckê. > Jeu de dames: Cơ dam. Aller à dame: Nước tận (cơ dam). 2. HÁI Dame de nage: Cọc cheo, (chỗ khoét hình bán nguyệt để tựa mái cheo). 3. Cái đầm đất. Đồng demoiselle, hie.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Dame

[EN] Tamper

[VI] Quả đầm

[FR] Dame [compactage]

[VI] Dụng cụ để đầm lèn theo kiểu rơi tự do.