diplômé,diplômée
diplômé, ée [diplôme] adj. và n. Nguôi có văn bằng; đã tốt nghiệp. Infirmière diplômée: y tá dã tốt nghiệp; y tá có bằng. > N. Un diplômé de l’Ecole des chartes: Người tốt nghiệp trường Pháp diển. diplômer [diplôme] V. tr. [1] cấp bằng cho. diplopie [diplopi] n. f. Y Chúng song thị, phức thị (nhìn một vật thành hai).