TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fatigue

MỆT MỎI

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

fatigue :

Tiredness :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
fatigue

fatigue

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fag

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

strain

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

fatigue :

Müdigkeit:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
fatigue

Ermüdung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Beanspruchung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Müdung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fatigue

fatigue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
fatigue :

Fatigue :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
fatigué

fatigué

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fatiguée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fatigue /TECH/

[DE] Ermüdung

[EN] fatigue

[FR] fatigue

fatigue /INDUSTRY-METAL/

[DE] Beanspruchung; Müdung

[EN] fag; fatigue; strain

[FR] fatigue

Từ Điển Tâm Lý

Fatigue

[VI] MỆT MỎI

[FR] Fatigue

[EN]

[VI] Khi một bộ phận hay toàn bộ cơ thể hoạt động hoặc quá lâu hoặc với cường độ quá mức, dẫn đến tình trạng kém hiệu suất với cảm giác mệt mỏi. Về mặt sinh lý, là một quá trình sinh hóa, do cạn kiệt dự trữ những chất dinh dưỡng hay kích thích gây những triệu chứng: đau mỏi, huyết áp giảm, chóng mặt. Trong đời thường, hoạt động theo qui trình: hoạt động- mỏi mệt- nghỉ ngơi- phục hồi- hoạt động…Nếu chưa kịp phục hồi đã phải tiếp tục hoạt động, dần dần đưa đến tình trạng quá sức. Không chỉ có làm việc bằng cơ bắp mới gây mệt mỏi; khi thần kinh bị kích thích thường xuyên, hoặc quá mạnh, gây rối loạn trong cơ thể, cũng gây mệt mỏi. Lao động với máy móc ít sử dụng thể lực, nhưng vì phải tập trung chú ý, gây căng thẳng thần kinh, nên cũng gây mệt mỏi. Trong cuộc sống gặp nhiều xung đột cũng gây căng thẳng (x. Stress). Như vậy có thể phân biệt hai loại mệt mỏi: - Mệt mỏi về cơ bắp, lao động chân tay quá lâu hoặc quá sức. Khi mệt cần nghỉ ngơi, ăn uống đầy đủ, dễ dàng khôi phục, nhất là làm việc trong một môi trường yên tĩnh, như làm nông nghiệp. Đó là lao lực. - Mệt mỏi vì thần kinh bị kích thích, vì nhiều thắc mắc trăn trở, đó là lao tâm; ăn uống đầy đủ không làm hết mệt, và sau giấc ngủ ban đêm, sáng dậy đã thấy mệt. Trong cuộc sống hiện đại, thường gặp lao tâm hơn là lao lực (nhất là ở các nước phát triển), cho nên rất nhiều người dùng những chất kích thích hay ức chế thần kinh, bắt đầu là cà phê, nước chè, thuốc lá, cho đến các loại thuốc và ma túy. Tập luyện kiểu dưỡng sinh là phương pháp có hiệu nghiệm nhất giải quyết mệt mỏi, nhất là lao tâm.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fatigue

fatigue [fatig] n. f. 1. Sự mệt nhọc, mệt mỏi. J’ai trop marché, je tombe de fatigue: Toi di nhiều quá dâm ra mệt. La fatigue de-. Cái mệt do. Je veux vous épargner la fatigue de ces démarches: Tôi muốn tránh cho anh mồi mệt nhọc do những chuyên lo lót này. 2. KỸ Stic mỏi, (sự biến dạng, thay đổi trạng thái; giảm sức chịu đựng của một bộ phận kim loại do dùng lâu ngày).

fatigué,fatiguée

fatigué, ée [fatige] adj. 1. Mệt mỏi, mệt nhọc. Visage fatigué: Gưong mặt mệt mỏi. 2. Cũ, mồn, hư hòng. Costume fatigué: Bố quần áo củ kỹ.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Fatigue :

[EN] Tiredness :

[FR] Fatigue :

[DE] Müdigkeit:

[VI] mệt, do làm việc quá độ, thiếu ngủ, lo âu, buồn chán, giảm năng tuyến giáp, thiếu máu, ung thư.