froid,froide
froid, froide [fRwa, fRwad] adj. và n. m. I. adj. 1. Lạnh (ở nhiệt độ thấp hon nhiệt độ cơ thể). Un climat, un temps froid: Khí hậu, thòi tiết lạnh. 2. Nguội lạnh. Le dîner sera froid: Bữa chiều sẽ nguôi mất. 3. Animaux à sang froid: Động vật máu lạnh. 4. Bóng Lạnh lùng. Rester froid devant le malheur des autres: Tỏ vè lạnh lùng trước nỗi dau khổ cùa ngitòỉ khác. > Spécial. Femme froide: Nguôi đàn bà lãnh cảm. > Garder la tête froide: Giữ bình tĩnh; tự chủ. > (Về nghệ thuật) Peinture froide, style froid: Tranh không gây xúc cảm, văn phong nhạt nhẽo. 5. Bóng Không biểu lộ ra ngoài; lặng lẽ, ngầm. Col' ere froide: Tức gián ngầm. 6. Bóng Dề dặt, lạnh lùng. Accueil, ton froid: Sự dón tiếp, giọng nói dè dăt, lạnh nhạt. > Battre froid qqn: Tỏ vẻ tị hiềm, kỳ thị vói ai. 7. Coloris, tons froids: Mầu, sắc lạnh (gọi hình tuọng của nụóc, như xanh, xanh lá cây). 8. loc. adv. A froid: Không nung nóng, nguội. Laminer à froid: Cán lạnh (kim loại). > Y Opérer à froid: Phẫu thuật lúc không lên con đau, cấp tính. > Bóng Không tha thiết, thản nhiên. Prendre une décision à froid: Quyết dinh mot cách lạnh nhạt, thản nhiên. n. n. m. 1. Trạng thái nhiệt độ thấp hon thân nhiệt; lạnh; rét. Le froid de la glace, du marbre: Cái lanh của băng, của dá hoa. Une vague de froid: Một dạt rét. 2. Avoir froid: Lạnh; rét. > Bóng N’avoir pas froid aux yeux. Can dảm; táo bao, liều lĩnh. > Prendre, attraper froid. BỊ cảm lạnh. 3. Froid industriel, artificiel: sản phẩm công nghiệp lạnh, nhân tạo. La technique du froid: Kỹ thuật lạnh. 4. Par ext., Bóng cảm giác lạnh nhạt. Le froid de l’âge, de la solitude: Sự lạnh nhạt của tuổi tác, của sự cô don. > Jeter un froid: Gây ra cảm giác khó chịu. 5. Bóng Thiếu cảm tình trong quan hệ vói ai, thơ ơ, vô tình, dửng dung. Il y a un certain froid entre eux: Có mot chút lạnh nhạt trong quan hệ giữa họ vói nhau. > Être en froid avec qqn: Có sự bất hba vói ai.