TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

investir

ĐẦU TƯ

 
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

investir

invest

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

spend

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

investir

investieren

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

investir

investir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Investir un général des fonctions de commandant en chef

Trao cho mot vị tướng quyền tổng tư lệnh.

Investir dans l’immobilier

Đầu tư vào bất dộng sản.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

investir

[DE] investieren

[EN] invest, spend

[FR] investir

[VI] đầu tư

Từ Điển Tâm Lý

Investir

[VI] ĐẦU TƯ

[FR] Investir

[EN]

[VI] Không theo hiều nghĩa kinh tế. Freud dùng từ này để chỉ việc các xung lực bản năng được tập trung vào một đối tượng, hoặc là sự vật hoặc là một người khác. Hai loại xung lực bản năng về tính dục và hung tính được đầu tư vào một đối tượng thôi thúc những hành vi tương ứng; khi bị dồn nén thì chuyển di sự đầu tư ấy sang một đối tượng khác hoặc tượng trưng, hoặc mang tính nhiễu tâm. Như căm ghét bố thì tập trung giận dữ vào một kẻ địch khác, như trong truyện cổ tích vào một tay ác ôn, khổng lồ, đó là hiện tượng bình thường. Nếu đầu tư chuyển di thành một nỗi ám sợ, hay chuyển hóa thành một triệu chứng thực thể, đó là trường hợp nhiễu tâm (x. chuyển di). Trị liệu là giúp cho sự đầu tư này trở lại có tính lành mạnh.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

investir

investir [ẼVEstĨRl I. V. tr. [2] 1. Investir qqn de...: Tấn phong, phong chức, trao cho: Investir un général des fonctions de commandant en chef: Trao cho mot vị tướng quyền tổng tư lệnh. 3. Đầu tư, bỏ Vốn. > (S. comp.) Investir dans l’immobilier: Đầu tư vào bất dộng sản. II. V. intr. PHTÂM Sự tập trung tâm năng vào một đối tuọng hay biểu hiện.