liquide
liquide [likid] adj. và n. I. adj. 1. Lỏng, chảy. L’eau est une substance liquide: Nưóc là một chất lỏng. Sauce, pâte trop liquide: Nưóc xốt loãng, bột nhào lỏng quá. > Corps à l’état liquide: Vật ó thể lỏng. -Hóa lỏng. Gaz liquide en bouteilles: Khi hóa lỏng dựng trong chai. 2. ÃM Phụ âm nuóc. -N. f. Les liquides: Các phụ âm nuóc. IL n. m. 1. Chất nuóc, chât lỏng. Le liquide que contient ce récipient: Chất nưóc dựng trong bình này. -Le lait est un liquide: Sữa là một chất lỗng. 2. Thức ăn lỏng, đồ uống. Ce malade ne supporte rien d’autre que des liquides: Nguòi bệnh này chỉ ăn dưọc thức ăn lỏng. > Spécial. Việc buôn bán đồ uống. 3. GPHẤU Liquides organiqdes: Dịch, nuóc trong cơ thể. Đồng humeur. Liquide céphalo-rachidien: Dịch não tủy.
liquide
liquide [likid] adj. và n. TÀI 1. Có giá tỉị xác định rõ. Créance liquide: Giấy nợ có ghi rõ giá trị. 2. Có thể có ngay, có thể tùy ý sử dụng ngay. Bien liquide, exempt d’hypotheque: Có thề sử dụng ngay, miễn cầm cố. > Par ext. Thdụng Argent liquide: Tiền mặt. Subst. Manquer de liquide: Thiêu tiền mặt. -Payer en liquide: Trả bằng tiền mặt.