TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

médiation

TRUNG GIAN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Hòa giải

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

médiation

Mediation

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

placement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

contact

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

communication

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

agency

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

office

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

authority

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

médiation

Vermittlung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

médiation

médiation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Médiation

[DE] Vermittlung

[EN] placement, contact, communication, agency, office, authority

[FR] Médiation

[VI] Hòa giải

Từ Điển Tâm Lý

Médiation

[VI] TRUNG GIAN

[FR] Médiation

[EN] Mediation

[VI] Theo trường phái ứng xử, một kích thích, một tình huống sẽ gây ra một đáp ứng (S-R); chỉ nên nghiên cứu S và R, tất cả khoảng giữa S-R là phụ. Sau hầu hết các nhà TLH nhận thức không đồng ý với cách tiếp cận đơn giản đó, mà phải tìm hiểu các quá trình tâm lý diễn ra giữa S và R, coi đó là trung gian giữa S và R. Trung gian bao gồm ngôn ngữ nói, chữ viết, các ký hiệu, tín hiệu, tượng trưng, biểu đồ… Khái niệm trung gian cho phép tính đến khái quát hóa ngữ nghĩa và những luyện tập nhận thức khác nhau.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

médiation

médiation [medjasjô] n. f. 1. Sự làm trung gian hồa giải. > LUẬTQTÉ Sự đứng ra hoa giải của một nuóc trung gian (nhằm ngăn ngừa hai nuóc khác khỏi gây hân, gây chiến vói nhau). 2. NHẠC chỗ nghỉ ở giữa đoạn thơ thánh vịnh và chia nó thành hai phần.