TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mediation

TRUNG GIAN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Trọng tài

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Hoà giải.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Môi giới

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hòa giải

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điều đình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điều giải

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dàn xếp<BR>~ of Christ Trung bảo Kitô

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức Kitô là Đấng trung gian

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đấng hòa giải giữa người và Thiên Chúa.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Sự trung gian.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

mediation

Mediation

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
mediation :

mediation :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

mediation

Schlichtung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

mediation

Médiation

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Arbitrage

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Mediation

Sự trung gian.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

mediation :

sự trung gian, sự hòa giải, sự can thiệp, hữu nghị [L] thú tục hòa giãi, tài phán phi tụng (phn arbitration, thú tục tư pháp bắt buộc áp dụng bản án trọng tài, đgn (Mỹ) pre-trail practice).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mediation

Môi giới, trung gian, hòa giải, điều đình, điều giải, trọng tài, dàn xếp< BR> ~ of Christ Trung bảo Kitô, Đức Kitô là Đấng trung gian, Đấng hòa giải giữa người và Thiên Chúa.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

mediation

[DE] Schlichtung

[EN] mediation

[FR] Arbitrage

[VI] Trọng tài

Từ Điển Tâm Lý

Mediation

[VI] TRUNG GIAN

[FR] Médiation

[EN] Mediation

[VI] Theo trường phái ứng xử, một kích thích, một tình huống sẽ gây ra một đáp ứng (S-R); chỉ nên nghiên cứu S và R, tất cả khoảng giữa S-R là phụ. Sau hầu hết các nhà TLH nhận thức không đồng ý với cách tiếp cận đơn giản đó, mà phải tìm hiểu các quá trình tâm lý diễn ra giữa S và R, coi đó là trung gian giữa S và R. Trung gian bao gồm ngôn ngữ nói, chữ viết, các ký hiệu, tín hiệu, tượng trưng, biểu đồ… Khái niệm trung gian cho phép tính đến khái quát hóa ngữ nghĩa và những luyện tập nhận thức khác nhau.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Mediation

Hoà giải.

Là sự can thiệp vào CUỘC TRANH CHẬP LAO ĐỘNG bởi một bên thứ ba độc lập khách quan, là bên xem xét lập luận của cả hai phía và đưa ra khuyến nghị để giải quyết tranh chấp.