TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mesurer

MESURING

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

measure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

read off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mesurer

VERMESSUNG

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

abmessen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

messen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abgreifen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

mesurer

MESURER

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

faire une lecture

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Mesurer un champ

Đo ruộng.

contre) qqn

Đọ sức với ai.

Mesurer le châtiment à la faute

Làm cho sư trừng phạt tưong xứng vói loi lầm.

Mesurer ses paroles

Cân nhắc lời nói.

Le temps nous est mesuré

Thòi gian dối vói chúng ta eo hẹp lắm.

Ce mur mesure deux mètres

Bức tường này do dưọc hai mét.

Il mesure un mètre quatre-vingts

Anh ấy có thân hình do dưọc (= cao) môt mét tám mưoi.

Le bois se mesure en stères

Gỗ dưọc đo bằng xterơ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

faire une lecture,mesurer /ENERGY-MINING/

[DE] abgreifen

[EN] measure; read off

[FR] faire une lecture; mesurer

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

mesurer

mesurer

abmessen, messen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mesurer

mesurer [mozyRe] I. V. tr. [1] 1. Đo, đong, luông, đo luòng, luọng chừng. Mesurer un champ: Đo ruộng. 2. (Abstrait.) Uồc luọng, đánh giá. Mesurer l’étendue du désastre: Đánh giá mức dộ phạm vi của tai họa. Mesurer la portée d’un projet: Đánh giá tầm cỡ của một dự án. 3. Đo súc, so tài (vói ai, cái gì). Mesurer sa force avec (hay contre) qqn: Đọ sức với ai. 4. Làm cho cân xứng, tuông xứng. Mesurer le châtiment à la faute: Làm cho sư trừng phạt tưong xứng vói loi lầm. 5. Cân nhắc, đắn đo, dề dặt. Mesurer ses paroles: Cân nhắc lời nói. 6. Cho, cung câp một cách dề sẻn, ít ỏi. Le temps nous est mesuré: Thòi gian dối vói chúng ta eo hẹp lắm. II. V. intr. Đo đuọc. Ce mur mesure deux mètres: Bức tường này do dưọc hai mét. -Có thân hình đo đuọc. Il mesure un mètre quatre-vingts: Anh ấy có thân hình do dưọc (= cao) môt mét tám mưoi. ni. V. pron. 1. (Passif.) Đuọc đo. Le bois se mesure en stères: Gỗ dưọc đo bằng xterơ. 2. Se mesurer à, avec qqn: Đọ súc vói ai.

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

MESURER

[DE] VERMESSUNG

[EN] MESURING

[FR] MESURER