TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

naissance

Chân vòm

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

naissance

Springing

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

naissance

Gewölbewiderlager

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kämpfer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kämpferstein

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Entstehung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

naissance

Naissance

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Anniversaire, date de naissance

Kỷ niệm ngày sinh, ngày sinh.

Aveugle de naissance

Mù từ khi lọt lòng, mù bẩm sinh.

Naissance difficile

Sư dẻ khó.

Un homme de bonne, de haute naissance

Một người thuộc dòng dõi tốt lành, cao sang. 4.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

naissance

naissance

Entstehung

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

naissance

[DE] Gewölbewiderlager; Kämpfer; Kämpferstein

[EN] springing

[FR] naissance

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

naissance

naissance [nesõs] n. f. 1. Sự ra đồi, bắt đầu cuộc sống. Donner naissance à: Sinh, đẻ, ở cữ. Anniversaire, date de naissance: Kỷ niệm ngày sinh, ngày sinh. —1UẬT Déclaration, acte de naissance: Giấy khai sinh. -Nombre des naissances et des décès: số sinh và số tủ. Régulation, contrôle, limitation des naissances: Sư diều tiết, sự kiểm soát, sự hạn chế sinh dẻ. > Loc. adv. De naissance: Từ khi lọt lồng, bẩm sinh. Aveugle de naissance: Mù từ khi lọt lòng, mù bẩm sinh. 2. Sự ở cũ, sụ đẻ. Naissance difficile: Sư dẻ khó. 3. Cũ hay Văn Nguồn gốc, noi xuất thân. Un homme de bonne, de haute naissance: Một người thuộc dòng dõi tốt lành, cao sang. 4. Bóng Nguồn gốc, sự bắt đầu, sự ra đồi. La naissance d’une nation: Sự ra dòi của mót quốc gia. -La naissance du jour: Lúc mặt tròi mọc. 5. Điểm bắt đầu của một vật. La naissance de Tépdule: Chỗ bắt dầu của vai. -La naissance d’une voûte: Chỗ bắt đầu phần cong của vồm.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Naissance

[EN] Springing

[VI] Chân vòm

[FR] Naissance

[VI] Độ cao mà bắt đầu từ đó xây vòm, tại đó vòm đè lên gối tựa.