naissance
naissance [nesõs] n. f. 1. Sự ra đồi, bắt đầu cuộc sống. Donner naissance à: Sinh, đẻ, ở cữ. Anniversaire, date de naissance: Kỷ niệm ngày sinh, ngày sinh. —1UẬT Déclaration, acte de naissance: Giấy khai sinh. -Nombre des naissances et des décès: số sinh và số tủ. Régulation, contrôle, limitation des naissances: Sư diều tiết, sự kiểm soát, sự hạn chế sinh dẻ. > Loc. adv. De naissance: Từ khi lọt lồng, bẩm sinh. Aveugle de naissance: Mù từ khi lọt lòng, mù bẩm sinh. 2. Sự ở cũ, sụ đẻ. Naissance difficile: Sư dẻ khó. 3. Cũ hay Văn Nguồn gốc, noi xuất thân. Un homme de bonne, de haute naissance: Một người thuộc dòng dõi tốt lành, cao sang. 4. Bóng Nguồn gốc, sự bắt đầu, sự ra đồi. La naissance d’une nation: Sự ra dòi của mót quốc gia. -La naissance du jour: Lúc mặt tròi mọc. 5. Điểm bắt đầu của một vật. La naissance de Tépdule: Chỗ bắt dầu của vai. -La naissance d’une voûte: Chỗ bắt đầu phần cong của vồm.