TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

office

Office

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pantry

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

office

Amt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Anrichte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

office

office

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Avocat désigné d’office

Luật su do trên chỉ dinh.

Offrir ses bons offices à qqn

Giúp dỡ ai.

Acheter un office de connétable

Mua môt chúc xét xủ ở Tòa án Nguyên soái (xua).

Office de notaire

Chúc còng chúng viên.

Office touristique

Hãng du lịch.

Office national météorologique

Cục khí tuạng quốc gia.

L’office des morts

Lễ cầu siêu, lễ truy diệu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Office /RESEARCH/

[DE] Amt

[EN] Office

[FR] Office

office

[DE] Anrichte

[EN] pantry

[FR] office

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

office

office [ofis] n. I. n.m. 1. Cũ Bổn phận. 2. Lõithỉn Chức vụ. Loc. Mói Remplir son office: Giã chúc vụ. Faire office de: Dùng để. t> Loc. D’office: Mặc nhiên, do lệnh trên. Avocat désigné d’office: Luật su do trên chỉ dinh. I — ~ Plur. Bons offices: Sự giúp đỡ. Offrir ses bons offices à qqn: Giúp dỡ ai. -Sự làm trung gian hòa giải về ngoại giao. 4. Cô Chức vụ được xét xử. Acheter un office de connétable: Mua môt chúc xét xủ ở Tòa án Nguyên soái (xua). 5. Chức. Office de notaire: Chúc còng chúng viên. 6. Văn phong, hãng. Office touristique: Hãng du lịch. 7. HCHÍNH sở, cục. Office national météorologique: Cục khí tuạng quốc gia. 8. LUẬTNHTHỜ Office divin, hay, absol., office: Lễ đạo, lễ misa. L’office des morts: Lễ cầu siêu, lễ truy diệu. II. n.f. (Hiếm hay Đphg) hay m. (Thdụng) Gian bếp phụ, gian dọn ăn (cạnh bếp).