TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

poumon :

Lung :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
poumon

lung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

poumon :

Lunge:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
poumon

Lunge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

poumon

poumon

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
poumon :

Poumon :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

poumon /ENVIR/

[DE] Lunge

[EN] lung

[FR] poumon

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

poumon

poumon [pumõ] n. m. 1. Phổi. Respirer, crier à pleins poumons: Thở rất mạnh; gào thét. 2. Poumon d’acier: Phổi nhân tạo.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Poumon :

[EN] Lung :

[FR] Poumon :

[DE] Lunge:

[VI] phổi, một cơ quan có tính đàn hồi, nở ra và ép xuống do chuyển động của khung sườn và cơ hoành trong khi thở, .thông ra ngoài họng qua khí quản. Khí quản chia làm hai phế quản (bronchus) vào hai lá phổi, tiếp theo là nhiều tiểu phế quản (bronchiole) và tận cùng là phế nang (alveoli), nơi trao đổi khí : oxi trong không khí được hấp thụ và carbon dioxide (CO2) trong máu mao mạch phổi được phóng thích để thở ra ngoài. Dung tích toàn bộ của phổi ở ng ười trưởng thành phái nam là 5.5lít, nhưng khi thở bình thường chỉ có khoảng 500ml không khí tham dự vào việc trao đổi. Các chức năng khác của phổi gồm sự bốc hơi nước, một yếu tố quan trọng trong quân bình dịch và điều hòa nhiệt của cơ thể.