président
président [pRezidô] n. m. 1. Chủ tọa, chủ tịch (một cuộc họp, một hội đồng). Nommer un président de séance: Chí dinh một chủ tọa của buổi họp. Le président de 1’Assemblée nationale: Chủ tịch quốc hội. Le président d’un jury đe thèse: Chủ tịch hội dồng chấm luận án. > Premier président: Chánh án. 2. Chủ tịch. Président-directeur général d’une société: Chủ tịch - tổng giám dốc một công ty. > CHTRỊ Tổng thông, chủ tịch nưóc. Le président de la République française: Tổng thống cộng hòa Pháp.