Việt
Tổng thống
Chủ tịch
chủ tọa
chủ tế
Hội trưởng.
Anh
president
chairman
chairwoman
Đức
Präsident
Vorsitzende
Pháp
Président
He shakes hands with the president of the Swedish Academy of Sciences, receives the Nobel Prize for physics, listens to the glorious citation.
Ông bắt tay chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Thụy Điển, nhận giải Nobel Vật lí và lắng nghe bài diễn văn tán dương mình.
The anticipation of that rush of the blood, that time when he will be young and unknown and unafraid of mistakes, overpowers him now as he sits in his chair in the auditorium in Stockholm, at great distance from the tiny voice of the president announcing his name.
Điều dự cảm về dòng máu rộng ràng kia, về cái thời ông sẽ trẻ, chưa nổi tiếng và không ngại sai lầm khiên ông choáng ngợp trong cái giây phút ông ngồi trên ghế trong lễ đường này ở Stockholm, thật xa giọng nói nhỏ của ông chủ tịch, người đang giới thiệu ông.
chairman,chairwoman,president /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Präsident; Vorsitzende(r)
[EN] chairman; chairwoman; president
[FR] président(e)
President
Chủ tịch, Tổng thống, Hội trưởng.
(presiding) : đoản trướng, hội trướng; chù tịch, tổng thống; chánh án, chánh thâm. - Lord President of the Council - chú tịch hội dong tư vấn cùa Nữ hoàng. - President of the Board of Trade - bộ trường thương nghiệp - president of trade-union - tông bí thư cống đoàn, tông thư ký một nghiệp đoàn thợ thuyên. - (Mỹ) the President - Tông thống Mỹ - president of X university - viện trướng dại học X - presiding examiner - giám thị một kỳ thi viết. - presiding judge - chú tọa phiên tởa. chánh án. - presiding officer - trướng phóng bâu cừ
Chủ tịch, chủ tọa, chủ tế
[DE] Präsident(in)
[EN] president
[FR] Président
[VI] Tổng thống
n. the chief official of a country that is a republic; the leader of an organization