profession
profession [pRofesjô] n. f. I. 1. Faire profession d’une opinion, d’une religion: Bày tỏ công khai một ý kiến, một tôn giáo. -Profession de foi: Sự bày tỏ đúc tin, sự tuyên bô công khai tín nguũng. Par ext. Sự tuyên bô các tôn chỉ (đặc biệt về mặt chính trị, xã hội). 2. TÔN Sự phát thệ, sự quy y. II. 1. Nghề, nghề nghiệp. Profession commerçant: Nghề nghiệp thuxng nhăn. Profession libérale: Nghề tự do. 2. Đoàn, giói (do những ngưòi cùng nghề tạo thành). Les membres d’une profession: Các thành viên của một giói nghề nghiệp. 3. loc. De profession: Chuyên nghiêp, nhà nghề. Il est artiste de profession: Ồng ta là nghệ sĩ chuyên nghiệp. Bóng Theo kiểu nhà nghề. Aventurier de profession: Người mạo hiểm kiều nhà nghề.