occupation
(occupational) cõng việc, nghe nghiệp, chiếm dóng, chiếm hữu [L] chiếm hữu thật sự đất dai ; a/ do một hay nhiều người (khi nói về đất đai, từ chắp hữu (possession) và từ chiếm hữu (occupation) nghĩa tương tự) b/ do lực lượng quân sự trên lãnh thô cùa dịch hay lãnh thô quốc gia bong thời chiến. [HC] (Mỹ) occupational tax - thue môn bài nghe nghiệp (đgn franchise, licence, tax).