TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

profession

Nghề nghiệp

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

profession

profession

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

job

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

occupation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

profession

Beruf

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

profession

profession

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les membres d’une profession

Các thành viên của một giói nghề nghiệp.

Il est artiste de profession

Ồng ta là nghệ sĩ chuyên nghiệp.

Aventurier de profession

Người mạo hiểm kiều nhà nghề.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Profession

[DE] Beruf

[EN] profession, job, occupation

[FR] Profession

[VI] Nghề nghiệp

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

profession

profession [pRofesjô] n. f. I. 1. Faire profession d’une opinion, d’une religion: Bày tỏ công khai một ý kiến, một tôn giáo. -Profession de foi: Sự bày tỏ đúc tin, sự tuyên bô công khai tín nguũng. Par ext. Sự tuyên bô các tôn chỉ (đặc biệt về mặt chính trị, xã hội). 2. TÔN Sự phát thệ, sự quy y. II. 1. Nghề, nghề nghiệp. Profession commerçant: Nghề nghiệp thuxng nhăn. Profession libérale: Nghề tự do. 2. Đoàn, giói (do những ngưòi cùng nghề tạo thành). Les membres d’une profession: Các thành viên của một giói nghề nghiệp. 3. loc. De profession: Chuyên nghiêp, nhà nghề. Il est artiste de profession: Ồng ta là nghệ sĩ chuyên nghiệp. Bóng Theo kiểu nhà nghề. Aventurier de profession: Người mạo hiểm kiều nhà nghề.