TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

rate

spleen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
raté

misfiring

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

misfire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

rate

Milz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
raté

Fehlzündung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schussversager

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Versager

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

rate

rate

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
raté

raté

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ratée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mine ratée

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Raté d’un fusil

Súng tịt.

Les ratés du plan de redressement économique

Những trục trặc nhỏ của kế hoạch phuc hồi kinh tế.

C’est un raté, un aigri

Đó là một kè thất bại, một kè gặp chua cay.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rate /SCIENCE/

[DE] Milz

[EN] spleen

[FR] rate

rate /ENVIR/

[DE] Milz

[EN] spleen

[FR] rate

rate /AGRI/

[DE] Milz

[EN] spleen

[FR] rate

raté /ENG-MECHANICAL/

[DE] Fehlzündung

[EN] misfiring

[FR] raté

mine ratée,raté /ENERGY-MINING/

[DE] Schussversager; Versager

[EN] misfire

[FR] mine ratée; raté

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rate

rate [Rat] n. f. Chuột cái.

rate

rate [Rat] n. f. GPHÁU Lá lách. t> Bóng, Thân Se dilater la rate: Cưòi tức ruột, cười chảy nước mat. -Ne pas se fouler la rate: Không chịu khó, không ra sức.

raté,ratée

raté, ée [Rate] n. I. n. m. 1. Sự tịt (súng); phát súng tịt. Raté d’un fusil: Súng tịt. 2. Tiếng xẹt xẹt (của động cơ nổ chạy trục trặc). > Bóng Trục trặc nhỏ, vụ việc nhỏ. Les ratés du plan de redressement économique: Những trục trặc nhỏ của kế hoạch phuc hồi kinh tế. II. n. Kẻ thất bại, kẻ bất đắc chí. C’est un raté, un aigri: Đó là một kè thất bại, một kè gặp chua cay.