somme
somme [som] n. f. 1. TOÁN Tổng, tổng số. > Somme d’une famille d’ensembles: Tổng của những tập họp cùng loại. > Signe somme: Dấu tổng. 2. Somme d’argent hay, absol, somme: số tiền. Une somme de trois cents francs: Một số tiền ba trăm phorăng. Dépenser de grosses sommes: Chi tiêu những số tiền lớn. 3. Tổng thể, toàn bộ. La somme de nos efforts: Toàn bộ cố gắng của chúng ta. > Loc. adv. En somme, somme toute: Tóm lai, rốt cuôc. 4. Sách tóm tắt. La " Somme théologique" de saint Thomas d’Aquin: Cuốn " sách tóm tắt thần học của Thánh Thomas d’Aquin.
somme
somme [som] n. f. Súc vật thồ. -Loc. Bóng Travailler comme une bête de somme: Làm như trâu ngụa, làm rất vất vả.
somme
somme [som] n. m. Faire un somme, un petit somme: Ngủ một lúc.