TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sourd

Điếc

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

sourd

Deaf

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

sourd

Taub

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

sourd

Sourd

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sourde

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un vieillard un peu sourd

Một ông già hoi lảng tai.

Un sourd, une sourde

Một nguòi diếc. -

Rester sourd aux supplications de qqn

Dửng dung với những lòi năn nỉ của ai.

Douleur sourde

Nỗi dau ăm ỉ.

Une lutte sourde

Một cuốc đấu tranh ngầm, một cuộc dấu tranh bí mật.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sourd,sourde

sourd, sourde [sur, suRd] adj. và n. I. 1. Điếc, nặng tai, nghễnh ngãng. Un vieillard un peu sourd: Một ông già hoi lảng tai. -Loc. Sourd comme un pot. Điếc loi. Faire la sourde oreille: Giả điếc, tảng lơ. > Subst. Un sourd, une sourde: Một nguòi diếc. - Loc. Crier, cogner, comme un sourd: Gào thật lực, nên thật lực. Dialogue de sourds: Đối thoại giũa nhũng nguôi điếc (chả ai nghe ai). 2. Bóng Sourd à...: Thơ ơ, dửng dung, vô tình. Rester sourd aux supplications de qqn: Dửng dung với những lòi năn nỉ của ai. II. (Nói về vật) 1. Không kêu, không vang, đục. Un bruit sourd: Tiếng dục. Une voix sourde: Môt giọng dục. AM Consonnes sourdes: Các phụ âm điếc (trong tiếng Pháp là các âm [p], [k], [t], [fl, [s], [J]. 2. Tối, sẫm, không sáng. Des teintes sourdes: Các màu tối. > Lanterne sourde: V. lanterne. 3. Âm thầm, âm ỉ. Douleur sourde: Nỗi dau ăm ỉ. -Bóng Une lutte sourde: Một cuốc đấu tranh ngầm, một cuộc dấu tranh bí mật.

Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Sourd

[DE] Taub

[VI] Điếc

[EN] Deaf

[FR] Sourd