TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

supplément

Bổ sung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

supplément

addition

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

complement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

supplement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

supplément

Ergänzung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

supplément

supplément

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un supplément d’argent de poche

Phần bổ sung vào tiền túi.

Payer un supplément pour la réservation d’une place

Trả thêm tiền dể duọc dành chỗ.

Supplément à la première édition d’un ouvrage

Phần phụ lục vào lần xuất bản dầu tiên môt tác phẩm. 4.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Supplément

[DE] Ergänzung

[EN] addition, complement, supplement

[FR] Supplément

[VI] Bổ sung

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

supplément

supplément [syplemõ] n. m. 1. Phần thêm vào, phần bổ sung. Un supplément d’argent de poche: Phần bổ sung vào tiền túi. 2. Tiền trả thêm (để được thuận lọi uu tiên). Payer un supplément pour la réservation d’une place: Trả thêm tiền dể duọc dành chỗ. 3. Phần phụ lục, phụ truong, phụ san. Supplément à la première édition d’un ouvrage: Phần phụ lục vào lần xuất bản dầu tiên môt tác phẩm. 4. HÌNH Supplément d’un angle, d’un dièdre: Phần phụ của một góc, của một nhị diện (thêm vào để thành hai góc vuông).