supplément
supplément [syplemõ] n. m. 1. Phần thêm vào, phần bổ sung. Un supplément d’argent de poche: Phần bổ sung vào tiền túi. 2. Tiền trả thêm (để được thuận lọi uu tiên). Payer un supplément pour la réservation d’une place: Trả thêm tiền dể duọc dành chỗ. 3. Phần phụ lục, phụ truong, phụ san. Supplément à la première édition d’un ouvrage: Phần phụ lục vào lần xuất bản dầu tiên môt tác phẩm. 4. HÌNH Supplément d’un angle, d’un dièdre: Phần phụ của một góc, của một nhị diện (thêm vào để thành hai góc vuông).