Việt
phần bù
bù
bổ sung
dùng làm phần bù
phần bổ sưng
phẫn bổ sung
phần bổ sung
số bù
sản phẩm bổ trợ
phần bù // bổ sung
sự bù
Anh
complement
addition
supplement
Đức
Komplement
Komplementsystem
ergänzen
Kehrwert
Ergänzung
Pháp
complément
système du complément
Supplément
addition,complement,supplement
[DE] Ergänzung
[EN] addition, complement, supplement
[FR] Supplément
[VI] Bổ sung
A group of serum proteins that are activated by reaction with antigen-antibody complexes. Once activated, they aid in the killing of pathogenic bacteria and/or facilitate phagocytosis.
Kehrwert /m/Đ_TỬ/
[EN] complement
[VI] sự bù
Komplement /nt/M_TÍNH, Đ_TỬ/
[VI] phần bù (cho biểu diễn giá trị âm)
phần bù // bổ sung, dùng làm phần bù
complement /toán học/
sản phẩm bổ trợ (bổ sung)
complement /SCIENCE/
[DE] Komplementsystem
[FR] complément; système du complément
complement /IT-TECH/
[DE] Komplement
[FR] complément
phần bù (bổ sung)
số bù; phần bù; bù cơ số 1. Theo nghĩa rộng, số bù có thề coi như " ảnh gương" của số khác viết ờ cùng cơ số, như cơ số 10 hoặc cơ số hai. Các số bù nói chung được sử dụng đề biều diễn các số âm. Có hai loạt số bù gặp trong các ngữ cành lién quan tói máy tính; phần bù trừ một vào cơ số và phần bù cơ số. 2. Phần bù trừ một vào cư số (bù thiếu) được biết trong hệ thập phân như bù chín và trong hệ nhị phân như bù một. Chúng được rút ra bằng cách trừ mỗl chữ số cùa số phải bù từ số nhỏ hơn 1 so với cơ số - nói cách khác, cơ số trử 1. 3. Bù cơ số đươc biết trong hệ thập nhân như bù mười và trong hệ nhị phân như bù hai - một dạng thường sử dụng đề biều diễn các số âm khi xử lý. Bù cơ số được rút ra như đã mô tà đối với bù thiếu nhưng thêm 1 vào kết quả. Cũng có thề rút ra chúng bằng cách trừ từ bộc tiếp theo cao hơn cùa Cơ số.
To make complete.
phần bù, phẫn bổ sung; bù; bổ sung
phần bù, phần bổ sưng