TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

usure

Hao mòn

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

usure

Wear

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wear-out

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

attrition

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wearing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

usure

Abnutzung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verschleiß

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verlust

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Zehrung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

usure

Usure

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Je lui rendrai avec usure les avanies qu’il m’a fait subir

Tôi sẽ trả nó quá múc những diều SI nhục mà nó dã bắt tôi phải chịu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

usure /TECH/

[DE] Abnutzung; Verschleiß

[EN] wear-out

[FR] usure

usure /TECH,BUILDING/

[DE] Abnutzung; Verlust; Zehrung

[EN] attrition

[FR] usure

usure /INDUSTRY-METAL/

[DE] Abnutzung; Verschleiss

[EN] wear; wearing

[FR] usure

usure

[DE] Abnutzung; Verlust; Zehrung

[EN] attrition

[FR] usure

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

usure

usure [yzyR] n. f. Sự mồn, sự sơn, độ mồn. L’usure d’une pièce par frottement: Sự hao mòn của một bộ phận do ma sát. Degré d’usure d’un pneu: Đô mòn của lốp xe. > Guerre d’usure: Chiến tranh tiêu hao. > Thân Avoir qqn à l’usure: Mệt mỏi vì ài, hao mồn sức lực vì ai.

usure

usure [yzyR] n. f. Sự cho vay nặng lãi; lãi quá nặng. > Bóng Rendre, payer avec usure: Trả lãi quá mức, quá đấng. Je lui rendrai avec usure les avanies qu’il m’a fait subir: Tôi sẽ trả nó quá múc những diều SI nhục mà nó dã bắt tôi phải chịu.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Usure

[EN] Wear

[VI] Hao mòn [sự]

[FR] Usure

[VI] Sự hao mòn của mặt đường do ma sát của bánh xe và do các tác nhân tự nhiên (mưa, gió..)