usure
usure [yzyR] n. f. Sự mồn, sự sơn, độ mồn. L’usure d’une pièce par frottement: Sự hao mòn của một bộ phận do ma sát. Degré d’usure d’un pneu: Đô mòn của lốp xe. > Guerre d’usure: Chiến tranh tiêu hao. > Thân Avoir qqn à l’usure: Mệt mỏi vì ài, hao mồn sức lực vì ai.
usure
usure [yzyR] n. f. Sự cho vay nặng lãi; lãi quá nặng. > Bóng Rendre, payer avec usure: Trả lãi quá mức, quá đấng. Je lui rendrai avec usure les avanies qu’il m’a fait subir: Tôi sẽ trả nó quá múc những diều SI nhục mà nó dã bắt tôi phải chịu.