TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

accessibilité

Tính khả cập

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

accessibilité

Accessibility

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

service accessability performance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

accessibilité

Erreichbarkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Zugänglichkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Diensterreichbarkeitsleistung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

accessibilité

Accessibilité

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

accessibilité d'un service

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

accessibilité /IT-TECH/

[DE] Erreichbarkeit; Zugänglichkeit

[EN] accessibility

[FR] accessibilité

accessibilité,accessibilité d'un service /IT-TECH/

[DE] Diensterreichbarkeitsleistung

[EN] service accessability performance

[FR] accessibilité; accessibilité d' un service

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Accessibilité

[EN] Accessibility

[VI] Tính khả cập

[FR] Accessibilité

[VI] Khả năng một con đường thâm nhập vào khu vực hoạt động hoặc khả năng một cái xe tới được mục tiêu của mình, thường đo bằng đơn vị thời gian. Tính khả cập thường đối kháng với tính cơ động (mobilité/mobility) Thí dụ: con đường cấp càng cao thì xe càng cơ động nên tổ chức giao thông càng phải chặt chẽ, xe rời đường để đến mục tiêu của mình càng khó. Ngược lại đường cấp thấp tính cơ động kém tính khả cập lại cao.