amortir
amortir [amoRtiR] v.tr. [2] 1. Làm yếu đi, làm nhẹ bót. Amortir un choc, un bruit: . Làm nhẹ bót mót sự va chạm, một tiếng ồn. > Bóng Une longue vie commune a amorti leur passion: Mot cuộc sống chung kéo dài dã làm giảm sự say đắm của họ. Đồng affaiblir. > V. pron. Bruits qui s’amortissent dans le lointain: Những tiếng ồn ào yếu dần ở noi xa. 2. TÀI Trả dần. Amortir une dette: Trả dần môt món nơ. > Thdụng Khâu hao. Amortir une automobile: Khấu hao một ôtô.