TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

amortir

damp

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

amortir

dämpfen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

amortir

amortir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Amortir un choc, un bruit

. Làm nhẹ bót mót sự va chạm, một tiếng ồn.

Une longue vie commune a amorti leur passion

Mot cuộc sống chung kéo dài dã làm giảm sự say đắm của họ.

Bruits qui s’amortissent dans le lointain

Những tiếng ồn ào yếu dần ở noi xa.

Amortir une dette

Trả dần môt món nơ.

Amortir une automobile

Khấu hao một ôtô.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

amortir /SCIENCE/

[DE] dämpfen

[EN] damp

[FR] amortir

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

amortir

amortir [amoRtiR] v.tr. [2] 1. Làm yếu đi, làm nhẹ bót. Amortir un choc, un bruit: . Làm nhẹ bót mót sự va chạm, một tiếng ồn. > Bóng Une longue vie commune a amorti leur passion: Mot cuộc sống chung kéo dài dã làm giảm sự say đắm của họ. Đồng affaiblir. > V. pron. Bruits qui s’amortissent dans le lointain: Những tiếng ồn ào yếu dần ở noi xa. 2. TÀI Trả dần. Amortir une dette: Trả dần môt món nơ. > Thdụng Khâu hao. Amortir une automobile: Khấu hao một ôtô.