TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

apogée

apogee

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

apogée

Apogäum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Höhepunkt

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

apogée

apogée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il est à l’apogée de sa gloire

Nó dã ớ tuyệt dỉnh vinh quang.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

apogée

apogée

Apogäum, Höhepunkt

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

apogée /SCIENCE/

[DE] Apogäum

[EN] apogee

[FR] apogée

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

apogée

apogée [ap03e] n.m. 1. THIÊN Điểm tối viễn địa (điểm mà mặt trồi, mặt trăng hoặc một vệ tinh ở xa mặt đất nhất). Trái périgée. 2. Bóng Tuyệt đỉnh. Il est à l’apogée de sa gloire: Nó dã ớ tuyệt dỉnh vinh quang. Đồng comble, faîte, sommet.