Anh
apogee
Đức
Apogäum
Höhepunkt
Pháp
apogée
Il est à l’apogée de sa gloire
Nó dã ớ tuyệt dỉnh vinh quang.
Apogäum, Höhepunkt
apogée /SCIENCE/
[DE] Apogäum
[EN] apogee
[FR] apogée
apogée [ap03e] n.m. 1. THIÊN Điểm tối viễn địa (điểm mà mặt trồi, mặt trăng hoặc một vệ tinh ở xa mặt đất nhất). Trái périgée. 2. Bóng Tuyệt đỉnh. Il est à l’apogée de sa gloire: Nó dã ớ tuyệt dỉnh vinh quang. Đồng comble, faîte, sommet.