antécédent,antécédente,at
antécédent, ente [õtesedõ, at) adj. và n.f. adj. Hiếm Có truớc, truớc. Đồng antérieur. Trái postérieur, n. n.m. 1. Tiền sự. Avoir de bons, de fâcheux antécédents: Có tiền sự tốt, có tiền sự dáng trách. 2. TOÁN và LOGIC Tiền kiện; tiền đề. 3. KỸ Tiền công đoạn (công đoạn phải làm trước một công đoạn khác). Méthode des antécédents: Phương pháp các tiền công doạn. 4. NGPHÁP Antécédent du relatif' . Tiền ngữ chỉ quan hệ. 5. Y Tiền sử (bệnh).