attente
attente [atat] n. f. 1. Sự chơ, sự đợi. L’attente d’une naissance: Sự chò kỳ sinh nở. 2. Thbi gian chơ đợi. L’attente prolongée engendre l’impatience: Thời gian chò dpi kéo dài làm sốt ruột. Une heure d’attente: Một giờ chờ dợi. > Salle d’attente, salon d’attente: Phồng chơ. 3. Sự trông chơ, sự hy vọng. Cet événement comble notre attente: Sự kiện dó làm thỏa lòng trông dpi của chúng ta. Il a déçu, trompé notre attente: Nó dã làm thất vọng, dã lừa dối sự trông dọi của chúng ta. Répondre à l’attente de qqn: Đáp lại lòng mong dpi của ai. 4. File d’attente: Hàng nguòi chơ (để vào của). 5. MỸ Table d’attente: Mặt cồn để nguyên (chua vẽ, chua nặn, chua khắc). 6. KTRÚC Pierres d’attente: Đá xây chìa ra để sau xây nối thêm; đá chơ xây thêm.