Việt
không ôn dịnh
Anh
wait
waiting
Đức
warten
Pháp
attente
Thus all things can wait.
Do đó cứ từ từ.
And as they wait, they seem oblivious to the passage of time.
Trong lúc đợi chờ như thể hình như họ quên cả thời gian đang trôi.
Or those who have not seen the future and wait to live life?
Hay những người không thấy được tương lai nên chờ để sống đời mình?
Such people sleep most of the day and wait for their vision to come.
Những con người ngay dành phần lớn nhất trong ngày cho việc ngủ và ngóng chờ viễn ảnh.
They rush from moment to moment, anxious for birthdays and new years, barely able to wait for the rest of their lives.
Chúng hối hả theo từng khoảnh khắc, sốt ruột chờ đến sinh nhật, năm mới, chúng không đủ kiên nhẫn chờ những gì sẽ tới trong đời.
wait,waiting /IT-TECH,TECH,INDUSTRY/
[DE] Warten
[EN] wait; waiting
[FR] attente
(waiting) : sự chờ, trông, dựi; đợi chờ, quan vọng. [L] lying in wait - cuộc mai phục, cuộc phục kích. [BH] waiting period - khoản thời gian giữa lúc ký kết hợp dong bào hiẽm và khởi sự thi hành hợp dồng bào hiẽm.
v. to delay acting; to postpone