attirer
attirer [atÍRe] I. V. tr. [1] 1. Hút, kéo (về mình). L’aimant attire le fer: Nam châm hút sắt. 2. Lôi cuốn, thu hút. Le miel attire les mouches: Mật lôi cuốn dàn ruồi. 3. Khêu gọi, thu hút (sự quan tâm, sự chú ý). Jeune femme qui attire les regards, les hommages: Người đàn bà trễ thu hút những cái nhìn, khêu gọi sự kính trọng. > Hấp dẫn, lôi cuốn (bằng tình cảm, bằng tình yêu). J’avoue qu’elle m’attire: Tôi thừa nhận ràng nàng hấp dẫn tôi. n. V. pron. 1. Hút nhau. Les molécules s’attirent mutuellement: Các phân từ có súc hút lẫn nhau. 2. Chuốc lấy, chịu, tự gây ra. Par sa conduite, il s’est attiré nos reproches: Do tính nết của nó, nó tự chuốc lấy những lòi trách móc của chúng tôi.