avant
avant [avõ] adv. và prép. I. adv. 1. Truóc. Lisez avant, vous répondrez ensuite: Đọc trước, rồi hãy trả lòi sau. 2. Phía truóc, truóc. Avant, il y a un carrefour et après, une église: Trưóc là một ngã tư, sau là một nhà thờ. 3. Chỉ việc đi xa điểm xuất phát, chỉ sự tiến bộ. N’allez pas trop avant dans le bois: Đừng di quá xa, quá sâu vào rừng. Pénétrer fort avant dans la connaissance: Di rất sâu vào kiến thức. 4. Loc. adv. En avant: Phía truóc mình. > Mettre en avant (qqch): Viện có. Mettre en avant (qqn): Nhơ vào quyền lực uy tín của một người nào; viện dẫn. Se mettre en avant: Tỏ ra trội hon nguôi, khoe khoang. 5. Loc. prép. En avant de: Truóc, phía truóc. II. prép. 1. Truóc khi. Avant l’orage, il faisait très chaud: Trước con giông, trời rất oi. 2. Chỉ phía truóc. La boulangerie est juste avant le feu rouge: Hàng bánh mì ở dũng trưóc cột lùa giao thông. 3. Truóc, trên (chỉ thứ bậc, mức độ yêu thích). A l’atout, le valet est avant le neuf: Trong bài cờ hoa, con J ở trên con chín. Mettre Napoléon avant César: xếp Napoléon trên César. 4. Loc. prép. (dùng vói động từ nguyên thể) Avant de: Trước khi. (Văn Avant que de). 5. Loc. conj. Avant que (avec le subjonctif): Trưóc khi. Ne descendez pas avant que le train (ne) se soit complètement arrêté: Dừng xuống trưóc khi tàu dừng hẳn.
avant
avant [avõ] n. m. 1. Phần trước mũi xe, mũi tàu. La montée se fait par l’avant: Viéc di lên dược là nhờ phần trước của xe. 2. Tiền duyên, tuyến trước. Les soldats de l’avant: Lính tiền duyên. 3. THE Nguôi choi ỏ tiền đạo. 4. adj. inv. Đặt ở phía trước. La portière avant droite: cửa trưóc bền phải xe. 5. Loc. Aller de 1’avant: Tiến triển nhanh. -Bóng Kiên quyết dấn mình vào một vụ việc.