TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

avant

bow

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

forequarter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

avant

plan – Vordergrund

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Bug

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vorderteil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vorderviertel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

avant

avant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

proue

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

quartier avant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Lisez avant, vous répondrez ensuite

Đọc trước, rồi hãy trả lòi sau.

Avant, il y a un carrefour et après, une église

Trưóc là một ngã tư, sau là một nhà thờ.

Avant l’orage, il faisait très chaud

Trước con giông, trời rất oi.

La boulangerie est juste avant le feu rouge

Hàng bánh mì ở dũng trưóc cột lùa giao thông.

La montée se fait par l’avant

Viéc di lên dược là nhờ phần trước của xe.

soldats de l’avant

Lính tiền duyên.

La portière avant droite

cửa trưóc bền phải xe.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

avant,proue /FISCHERIES/

[DE] Bug

[EN] bow

[FR] avant; proue

avant,quartier avant /AGRI/

[DE] Vorderteil; Vorderviertel

[EN] forequarter

[FR] avant; quartier avant

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

avant

avant

plan – Vordergrund

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

avant

avant [avõ] adv. và prép. I. adv. 1. Truóc. Lisez avant, vous répondrez ensuite: Đọc trước, rồi hãy trả lòi sau. 2. Phía truóc, truóc. Avant, il y a un carrefour et après, une église: Trưóc là một ngã tư, sau là một nhà thờ. 3. Chỉ việc đi xa điểm xuất phát, chỉ sự tiến bộ. N’allez pas trop avant dans le bois: Đừng di quá xa, quá sâu vào rừng. Pénétrer fort avant dans la connaissance: Di rất sâu vào kiến thức. 4. Loc. adv. En avant: Phía truóc mình. > Mettre en avant (qqch): Viện có. Mettre en avant (qqn): Nhơ vào quyền lực uy tín của một người nào; viện dẫn. Se mettre en avant: Tỏ ra trội hon nguôi, khoe khoang. 5. Loc. prép. En avant de: Truóc, phía truóc. II. prép. 1. Truóc khi. Avant l’orage, il faisait très chaud: Trước con giông, trời rất oi. 2. Chỉ phía truóc. La boulangerie est juste avant le feu rouge: Hàng bánh mì ở dũng trưóc cột lùa giao thông. 3. Truóc, trên (chỉ thứ bậc, mức độ yêu thích). A l’atout, le valet est avant le neuf: Trong bài cờ hoa, con J ở trên con chín. Mettre Napoléon avant César: xếp Napoléon trên César. 4. Loc. prép. (dùng vói động từ nguyên thể) Avant de: Trước khi. (Văn Avant que de). 5. Loc. conj. Avant que (avec le subjonctif): Trưóc khi. Ne descendez pas avant que le train (ne) se soit complètement arrêté: Dừng xuống trưóc khi tàu dừng hẳn.

avant

avant [avõ] n. m. 1. Phần trước mũi xe, mũi tàu. La montée se fait par l’avant: Viéc di lên dược là nhờ phần trước của xe. 2. Tiền duyên, tuyến trước. Les soldats de l’avant: Lính tiền duyên. 3. THE Nguôi choi ỏ tiền đạo. 4. adj. inv. Đặt ở phía trước. La portière avant droite: cửa trưóc bền phải xe. 5. Loc. Aller de 1’avant: Tiến triển nhanh. -Bóng Kiên quyết dấn mình vào một vụ việc.