TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

bain

bath

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dip

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

bain

Bad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tauchlösung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

bain

bain

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Remplir le bain

Văn dầy nưồc bồn tắm.

Les bains d’Aix

Nhà tắm nước khoáng nóng ở Aix.

Bain de bouche

Thuốc nưóc sát trùng miệng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bain /INDUSTRY-METAL/

[DE] Bad

[EN] bath

[FR] bain

bain /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Bad

[EN] bath

[FR] bain

bain /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Tauchlösung

[EN] dip

[FR] bain

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

bain

bain [bẽ] n. m. I. 1. Sự tắm. Prendre un bain de mer: Tắm biến. Un bain de pieds, de siège: Một cái chậu ngâm chân, ngâm dit. -Cũng: bain de sable, de boue, de cendres: Tắm cát, bùn, tro. > Bain de soleil: Tắm nắng. > Bóng Etre dans le bain: BỊ dinh, bị kẹt vào một việc khó khăn. > Se mettre dans le bain: Tham gia vào một việc gì một cách quả quyết. 2. Nuóc tắm. Préparer un bain: Chuẩn bị nuóc tắm. Un bain de lait: Tắm sữa. 3. Bồn tắm. Remplir le bain: Văn dầy nưồc bồn tắm. 4. Plur. Nhà tắm công cộng. > Nhà nghỉ có suối nuóc khoáng nóng. Les bains d’Aix: Nhà tắm nước khoáng nóng ở Aix. II. 1. KỸ Dung dịch nuóc thuốc. Bains révélateurs, fixateurs des photographes: Dung dịch hiên hình, dinh hình ảnh. Bain d’électrolyse pour la métallisation d’une pièce: Dung dịch mạ diên mot chi tiết máy. 2. Bain de bouche: Thuốc nưóc sát trùng miệng.