bain
bain [bẽ] n. m. I. 1. Sự tắm. Prendre un bain de mer: Tắm biến. Un bain de pieds, de siège: Một cái chậu ngâm chân, ngâm dit. -Cũng: bain de sable, de boue, de cendres: Tắm cát, bùn, tro. > Bain de soleil: Tắm nắng. > Bóng Etre dans le bain: BỊ dinh, bị kẹt vào một việc khó khăn. > Se mettre dans le bain: Tham gia vào một việc gì một cách quả quyết. 2. Nuóc tắm. Préparer un bain: Chuẩn bị nuóc tắm. Un bain de lait: Tắm sữa. 3. Bồn tắm. Remplir le bain: Văn dầy nưồc bồn tắm. 4. Plur. Nhà tắm công cộng. > Nhà nghỉ có suối nuóc khoáng nóng. Les bains d’Aix: Nhà tắm nước khoáng nóng ở Aix. II. 1. KỸ Dung dịch nuóc thuốc. Bains révélateurs, fixateurs des photographes: Dung dịch hiên hình, dinh hình ảnh. Bain d’électrolyse pour la métallisation d’une pièce: Dung dịch mạ diên mot chi tiết máy. 2. Bain de bouche: Thuốc nưóc sát trùng miệng.