Berme
[EN] Bench [USA] [hình 3]
[VI] Bậc thềm
[FR] Berme
[VI] Các bề mặt có dốc nhẹ (dưới 2, 5%) bố trí ở chân hoặc lưng chừng các taluy cao để tăng ổn định. Đôi khi còn dùng để dự phòng chống đá lăn, đất lở...
Berme
[EN] Berm
[VI] Thềm
[FR] Berme
[VI] Dẻo đất thoải nằm giữa hai taluy để tăng ổn định cho mái taluy. Cần làm rãnh thềm / fossé de berme / berm ditch thu nước không làm xói lở taluy