TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

c

C

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

C'-azodi

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

command-and-control server

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

c

C

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

C'-Azodi

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

C&amp

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

C-Server

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Command-and-Control-Server

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

c

c

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

C'-azodi

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

azodicarbonamide

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

serveur C&amp

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

serveur de commandement et de contrôle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

C,C'-azodi,azodicarbonamide /INDUSTRY-CHEM/

[DE] C, C' -Azodi(formamid)

[EN] C, C' -azodi(formamide)

[FR] C, C' -azodi(formamide); azodicarbonamide

serveur C&,C,serveur de commandement et de contrôle /IT-TECH/

[DE] C& amp; C-Server; Command-and-Control-Server

[EN] command-and-control server

[FR] serveur C& amp; C; serveur de commandement et de contrôle

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

c

c [se] n. m. 1. Chữ thứ ba trong vần chữ cái tiếng Pháp. Un c majuscule: Một chữ c hoa. Un petit c: Môt chữ c nhỏ. Un c cédille: Một chữ c có duỗi (ç). 2. Dùng như chữ viết tắt. > ĐIỆN C: Ký hiệu của coulomb (C) trong điện. > TOÁN C: Ký hiệu nhũng số phức tạp trong toán. > LÝ °C: Ký hiệu Celsius, độ c trong vật lý. 3. Trong chữ La Mã, tượng trưng cho 100. 4. Chữ c là nốt Do trong nhạc. a. Đứng truóc các nguyên âm 0, u và phụ âm ngoài h, thì c đọc là k. Đứng trưóc các nguyên âm e, i, y thì c đọc là s. -Nhóm ch đôi khi đọc thành âm k (thí dụ chiasme) nhưng phần lón đọc thành âm Ị (thí dụ cheval) chữ Ç truóc nguyên âm a, O, u đọc như s (thí dụ leçon). c HOÁ Ký hiệu của carbone. Ca HOÁ Ký hiệu của calcium.