cécité
cécité [sesite] n. f. 1. Sự mù, sự lồa. Cécité congénitale, accidentelle: Sự mù bẩm sinh, do tai nạn. Cécité corticale: Chứng mù do thưong tổn não. > Cécité psychique: Chứng mù tâm thần (mất sự nhận biết thiên nhiên và sự sử dụng đồ vật). > Cécité verbale: Chứng mù dọc (mất khả năng đọc chữ). 2. Bóng Sự mù quáng, sự thiếu suy xét. Trái, clairvoyance.