cahier
cahier [kaje] n. m. 1. Quyển vở. Cahier de brouillon: Quyển vở nháp. Déchirer une feuille d’un cahier: Xé một tờ giấy trong quyển vờ. Cahier à spirale: vở quăn dầu mép. 2. Cahier d’imprimerie: vở gồm một t' ơ gấp có đánh số trang. 3. LUẬT HCHÍNH Cahier des charges: Sách ghi rõ những điều kiện ký kết (bán công tác, cung ứng), sách thể lệ. 4. N. m. pl. Tập điều trần. Les cahiers des États généraux: Tập điều trần lên quốc hội. 5. Tạp chí, tập san. Les Cahiers de la Quinzaine: Tập san nửa tháng (do Ch. Peguy điều khiển từ 1900 đến 1914). Cahiers d’une société littéraire: Tập san của hôi văn hoc.