cal
cal [kal] n. m. 1. Chai (ở da). Les cals des mains du forgeron: Chai ỏ bàn tay ngưòi thợ rèn. 2. PHÂU Xuong non mói sinh ở chỗ xương gãy; can. Cal vicieux: Can sai (tức là mối 2 đoạn xương không đúng vị trí). 3. THỰC Về mùa đông, sự tắc nghẽn ống thông của một số cây (nho, dưa v.v...)