TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

censure

Kiểm duyệt

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

censure

grade

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

mark

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

censure

Zensur

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

censure

censure

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

S’exposer à la censure du public

Chuốc lấy sự phê phán cùa công chúng. >

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Censure

[DE] Zensur

[EN] grade, mark

[FR] Censure

[VI] Kiểm duyệt

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

censure

censure [sôsyR] n. f. 1. Sự kiểm duyệt. -Par ext. Phồng kiểm duyệt. Délivrer un visa de censure: Cấp giấy chứng nhận dã kiểm duyệt. Abolir la censure: Bãi bỏ sự kiếm duyệt. La censure a fait saisir tous les exemplaires de cet ouvrage jugé licencieux: Phòng kiểm duyệt giữ lại tất cả các bản dã in của tác phẩm bị coi là phóng dâng ấy. 2. Lóithời Sự phê phán, sự chỉ trích. S’exposer à la censure du public: Chuốc lấy sự phê phán cùa công chúng. > Mói CHTRỊ Motion de censure: Bản kiến nghị phản đối (chính phủ, do quốc hội đưa ra bằng bỏ phiếu). Voter la censure: Bỏ phiếu phản dối. Déposer une motion de censure: Đưa ra bẩn kiến nghị phản dối. 3. THCHÚA Sự thi hành kỷ luật (của giáo hội, như rút phép thông công, treo chức...) 4. PHTÂM Sự chống lại các xung năng vô ý thức (của cái siêu ngã).