censure
censure [sôsyR] n. f. 1. Sự kiểm duyệt. -Par ext. Phồng kiểm duyệt. Délivrer un visa de censure: Cấp giấy chứng nhận dã kiểm duyệt. Abolir la censure: Bãi bỏ sự kiếm duyệt. La censure a fait saisir tous les exemplaires de cet ouvrage jugé licencieux: Phòng kiểm duyệt giữ lại tất cả các bản dã in của tác phẩm bị coi là phóng dâng ấy. 2. Lóithời Sự phê phán, sự chỉ trích. S’exposer à la censure du public: Chuốc lấy sự phê phán cùa công chúng. > Mói CHTRỊ Motion de censure: Bản kiến nghị phản đối (chính phủ, do quốc hội đưa ra bằng bỏ phiếu). Voter la censure: Bỏ phiếu phản dối. Déposer une motion de censure: Đưa ra bẩn kiến nghị phản dối. 3. THCHÚA Sự thi hành kỷ luật (của giáo hội, như rút phép thông công, treo chức...) 4. PHTÂM Sự chống lại các xung năng vô ý thức (của cái siêu ngã).