TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

cent

cent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

cent

Cent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Centeinheit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hundert

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

cent

cent

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

cardinal.

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Dépasser la centaine

Quá trăm tuổi.

Page cent

Trang một trăm.

Donnez-moi un cent d’oeufs

Đưa cho tôi một trăm quả trứng,

Bénéfice de trois pour cent (3%)

Lãi ba phần trăm.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

cent

cent

hundert

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cent /TECH/

[DE] Cent; Centeinheit

[EN] cent

[FR] cent

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cent

cent [sent] n. m. Đồng xu (tiền Mỹ), centaine [sSten] n. f. collectif. 1. Trăm, khoảng một trăm. Une centaine de francs: Khoảng một trăm frâng. Quelques centaines: Vài trăm. -Par centaines: Rat nhiều. Ils avaient défilé par centaines: Họ dã diễu qua rất nhiều lần. 2. La centaine: Trăm tuổi. Dépasser la centaine: Quá trăm tuổi.

cent,cardinal.

cent [sõj adj. num. cardinal. I. 1. Trăm, một trăm. Cent francs: Một trăm frang. Deux cents ans: Hai trăm năm. Cent cinquante montres: Môt trăm năm mưoi cái dồng hồ. Một số lón, nhiều. Il l’a fait cent fois!: Nó dã làm diều dó nhiều lần! -Faire les cent pas: Đi di lại lại. > Thân Faire les quatre cents coups: sống bừa bãi. 3. adj. inv. (Thứ) một tràm. Page cent: Trang một trăm. II. n. m. Trăm. Donnez-moi un cent d’oeufs: Đưa cho tôi một trăm quả trứng, ni. Phần trăm. Bénéfice de trois pour cent (3%): Lãi ba phần trăm. > Thân (A) cent pour cent. Trăm phần trăm, hoàn toàn. Ịl est fou à cent pour cent: Cậu ta diên trăm phần trăm. Il est cent pour cent occupé par son travail: Anh ta hoàn toàn bận rộn vói công viêc.