cent
cent [sent] n. m. Đồng xu (tiền Mỹ), centaine [sSten] n. f. collectif. 1. Trăm, khoảng một trăm. Une centaine de francs: Khoảng một trăm frâng. Quelques centaines: Vài trăm. -Par centaines: Rat nhiều. Ils avaient défilé par centaines: Họ dã diễu qua rất nhiều lần. 2. La centaine: Trăm tuổi. Dépasser la centaine: Quá trăm tuổi.
cent,cardinal.
cent [sõj adj. num. cardinal. I. 1. Trăm, một trăm. Cent francs: Một trăm frang. Deux cents ans: Hai trăm năm. Cent cinquante montres: Môt trăm năm mưoi cái dồng hồ. Một số lón, nhiều. Il l’a fait cent fois!: Nó dã làm diều dó nhiều lần! -Faire les cent pas: Đi di lại lại. > Thân Faire les quatre cents coups: sống bừa bãi. 3. adj. inv. (Thứ) một tràm. Page cent: Trang một trăm. II. n. m. Trăm. Donnez-moi un cent d’oeufs: Đưa cho tôi một trăm quả trứng, ni. Phần trăm. Bénéfice de trois pour cent (3%): Lãi ba phần trăm. > Thân (A) cent pour cent. Trăm phần trăm, hoàn toàn. Ịl est fou à cent pour cent: Cậu ta diên trăm phần trăm. Il est cent pour cent occupé par son travail: Anh ta hoàn toàn bận rộn vói công viêc.