cercle
cercle [sERkl] n. m. I. 1. HÌNH Vồng trbn. > Cercle d’Euler: Vòng tròn Ole. > Grand cercle d’une sphère: Vòng xích đạo của hình cầu. t> THIÊN Cercle horaire d’un astre: Vòng giờ của một tinh cầu (đi qua các cực của bầu troi và phương của tinh cẩu đó). 2. Chu vi vồng trồn, đường trbn. L’aigle décrit des cercles dans la ciel: Con dại bàng vạch những dường tròn trên bầu tròi. 3. Vồng, [ý Cercle oculaire: Vòng thị kính. 4. THIÊN Vòng đo góc. Cercle méridien: Vòng do góc kinh dộ. 5. KỸ Đai. -Đai thùng. Par ext. Thùng. Vin en cercles: Vang trong thùng. II. 1. Vòng (người hay vật). Un cercle de chaises: Môt vòng ghế tựa. 2. Hội; câu lạc bộ. Cercle littéraire, politique, militaire, sportif: Hội văn học, câu lạc bộ chinh trị, quân sự, thề thao. in. 1. Bóng Phạm vi. Le cercle de nos connaissances: Phạm vi hiểu biết của chúng ta. 2. LOGIC Cercle vicieux: Vồng luẩn quẩn. > Thdụng Par ext. Tình trạng không lối thoát.