TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

certain

bestimmt

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

gewiss

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

sicher

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

certain

certain

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

certaine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La nouvelle est certaine

Nguồn tin là chắc chắn.

Je suis certain de ce que j’avance

Tôi chắc chắn về diều mà tôi dề suất.

Certains savants affirment que

Một số nhà bác học khăng dinh rằng.

Un certain X a osé le dire

Một ông X nào dó dã dám nói điều này.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

certain,certaine

certain, aine [sERtẼ, En] adj. (và pron.). I. adj. Đặt sau danh từ. 1. Chắc chắn, đích xác, quả thật. La nouvelle est certaine: Nguồn tin là chắc chắn. 2. n. m. Đồng tiền trao đểi giá trị cố định; tỷ giá hối đoái. 3. Attribut. Khẳng định chắc chắn. Je suis certain de ce que j’avance: Tôi chắc chắn về diều mà tôi dề suất. II. adj. Đặt truớc danh từ. 1. Nói về một nghĩa mơ hồ, nguòi và vật với số luợng không xác định; nọ, kia, nào đó. Depuis un certain temps: Từ mót thòi gian nào dó. Il jouit d’une certaine considération: Õng ta dưọc hường một sự kính trọng nào đó. Un homme d’un certain âge: Một ngưòi dàn ông đã dứng tuổi. 2. (Plur) Một số, đôi chút. Certains savants affirment que: Một số nhà bác học khăng dinh rằng. 3. Truớc tên nguôi (hàm ý khinh bỉ). Un certain X a osé le dire: Một ông X nào dó dã dám nói điều này. in. pron. Plur. Một sô, vài nguời. Certains sont venus: Môt sô' ngưòi đã đến. Certains ont refusé: Mội số dã từ chối.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

certain

certain

bestimmt, gewiss, sicher