certain,certaine
certain, aine [sERtẼ, En] adj. (và pron.). I. adj. Đặt sau danh từ. 1. Chắc chắn, đích xác, quả thật. La nouvelle est certaine: Nguồn tin là chắc chắn. 2. n. m. Đồng tiền trao đểi giá trị cố định; tỷ giá hối đoái. 3. Attribut. Khẳng định chắc chắn. Je suis certain de ce que j’avance: Tôi chắc chắn về diều mà tôi dề suất. II. adj. Đặt truớc danh từ. 1. Nói về một nghĩa mơ hồ, nguòi và vật với số luợng không xác định; nọ, kia, nào đó. Depuis un certain temps: Từ mót thòi gian nào dó. Il jouit d’une certaine considération: Õng ta dưọc hường một sự kính trọng nào đó. Un homme d’un certain âge: Một ngưòi dàn ông đã dứng tuổi. 2. (Plur) Một số, đôi chút. Certains savants affirment que: Một số nhà bác học khăng dinh rằng. 3. Truớc tên nguôi (hàm ý khinh bỉ). Un certain X a osé le dire: Một ông X nào dó dã dám nói điều này. in. pron. Plur. Một sô, vài nguời. Certains sont venus: Môt sô' ngưòi đã đến. Certains ont refusé: Mội số dã từ chối.