chamois
chamois [Jamwa] n. m. I. 1. Con son dưong. Le chamois, haut de 0, 70 m au garrot, vit dans les Alpes et dans les Pyrénées (où on le nomme isard) entre 2000 et 3000 m d’altitude: Con son duong cao 0, 70m dến U vai sống trong vùng núi Alpes và Pyrénées (có tên gọi là isard) giữa độ cao 2000-3000m so vói mặt biển. 2. Da son dưong (đã thuộc). Peau de chamois: Da son dưong (hay cừu) thuộc bằng dầu. 3. Adj. inv. Étoffe chamois: Vải có màu vàng nhạt. II. Cuộc thi trưọt tuyết lấy huy chuông. Chamois d’or, d’argent, de bronze: Huy chưong trưọt tuyết vàng, bạc, đồng.