TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

chant

edgewise

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

faced

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
bande de chant

edging strip

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

strip

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

chant

hochkant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
bande de chant

Kantenfolie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

chant

Chant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
bande de chant

bande de chant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Chant choral

Khúc dồng ca, diệu hát họp xướng.

Chants profanes, chants sacrés

Những bài hát phàm tục, bài thánh ca.

Le chant et le contre-chant

Đoạn hát và doạn dối hát.

Le chant du rossignol

Tiếng hót của chim son ca.

Le chant des cigales

Tiếng kêu của ve sầu. 4.

Chant nuptial, funèbre

Khúc ca hôn lễ, tang lễ. -Chant royal.

Epopée en douze chants

Bài sử thi mười hai doạn.

Daigne inspirer mes chants

Hãy vui lòng gây cảm hứng cho những bài thơ của tôi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chant /INDUSTRY-METAL,ENG-MECHANICAL/

[DE] hochkant

[EN] edgewise

[FR] chant (de)

chant /INDUSTRY-METAL,ENG-MECHANICAL/

[DE] hochkant

[EN] faced

[FR] chant (de)

bande de chant,chant /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Kantenfolie

[EN] edging strip; strip

[FR] bande de chant; chant

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Chant

Chant [Ja] n. m. 1. Khúc ca, điệu hát; nhạc xuóng âm. Un chant harmonieux: Môt khúc ca du dưong. Apprendre le chant avec un professeur: Học hát có thầy dạy. > Chant grégorien: Thánh ca Grêgoa. (đặc thù của La Mã từ thơi Saclomanhơ). Chant choral: Khúc dồng ca, diệu hát họp xướng. 2. Bài hát. Chants profanes, chants sacrés: Những bài hát phàm tục, bài thánh ca. > Đoạn hát. Le chant et le contre-chant: Đoạn hát và doạn dối hát. 3. Par anal. Tiếng hót, tiếng kêu. Le chant du rossignol: Tiếng hót của chim son ca. > Par ext. Le chant des cigales: Tiếng kêu của ve sầu. 4. Khúc ca (bằng thơ). Chant nuptial, funèbre: Khúc ca hôn lễ, tang lễ. -Chant royal. Khúc ca ngợi vua (thơi Sáclơ V). 5. Đoạn, khúc (của một bài thơ). Epopée en douze chants: Bài sử thi mười hai doạn. 6. THƠ Plur. Bầi thơ. Daigne inspirer mes chants: Hãy vui lòng gây cảm hứng cho những bài thơ của tôi.

chant

chant [Ja] n. m. lỡ Chỗ hẹp (của một bộ phận).