Chant
Chant [Ja] n. m. 1. Khúc ca, điệu hát; nhạc xuóng âm. Un chant harmonieux: Môt khúc ca du dưong. Apprendre le chant avec un professeur: Học hát có thầy dạy. > Chant grégorien: Thánh ca Grêgoa. (đặc thù của La Mã từ thơi Saclomanhơ). Chant choral: Khúc dồng ca, diệu hát họp xướng. 2. Bài hát. Chants profanes, chants sacrés: Những bài hát phàm tục, bài thánh ca. > Đoạn hát. Le chant et le contre-chant: Đoạn hát và doạn dối hát. 3. Par anal. Tiếng hót, tiếng kêu. Le chant du rossignol: Tiếng hót của chim son ca. > Par ext. Le chant des cigales: Tiếng kêu của ve sầu. 4. Khúc ca (bằng thơ). Chant nuptial, funèbre: Khúc ca hôn lễ, tang lễ. -Chant royal. Khúc ca ngợi vua (thơi Sáclơ V). 5. Đoạn, khúc (của một bài thơ). Epopée en douze chants: Bài sử thi mười hai doạn. 6. THƠ Plur. Bầi thơ. Daigne inspirer mes chants: Hãy vui lòng gây cảm hứng cho những bài thơ của tôi.
chant
chant [Ja] n. m. lỡ Chỗ hẹp (của một bộ phận).